Bài viết về: Module Configurations

Quản lý tài khoản

Mục lục



Tổng quan
Quản lý thông tin tài khoản
Quản lý Social Login
Quản lý sổ địa chỉ
4.1. Thêm sổ địa chỉ
4.2. Chỉnh sửa sổ địa chỉ
4.3. Xóa sổ địa chỉ
Quản lý mật khẩu và bảo mật hai yếu tố
5.1. Cài đặt mật khẩu
5.2. Cài đặt bảo mật 2 yếu tố
5.3. Quản lý thiết bị đăng nhập
5.4. Xem lịch sử hoạt động
Acocunt Preferences

1. Tổng quan



Quản lý tài khoản cho phép người dùng cấu hình các thông tin liên quan đến tài khoản, tùy chỉnh các cài đặt cá nhân trên nền tảng IchibaOne. Tài liệu này sẽ hướng dẫn bạn từng bước cách tùy chỉnh cài đặt tài khoản của mình trên nền tảng IchibaOne.

Các bước truy cập vào mục Account Setting - Quản lý tài khoản:


2 cách để truy cập vào mục quản lí tài khoản từ màn hình trang chủ hệ thống:
Cách 1:
Bước 1: Tại màn hình trang chủ hệ thống IChibaOne Platform, bấm Icon avatar.
Màn hình trang chủ hệ thống
Bước 2: Chọn Account Settings.

Cách 2: Tại màn hình trang chủ hệ thống IChibaOne Platform, chọn Edit ở mục Account Information.

Hệ thống hiển thị màn hình quản lý tài khoản gồm 5 nội dung chính:
Profile: Quản lý thông tin tài khoản
Social Login: Quản lý Social Login
Address book: Quản lý số địa chỉ
Security: Quản lý mật khẩu và bảo mật 2 yếu tố
Account Preferences: Quản lý tùy chỉnh tài khoản

2. Quản lý thông tin tài khoản



Người dùng có thể cập nhật, chỉnh sửa thông tin tài khoản thông qua chức năng quản lý thông tin tài khoản. Các bước thực hiện:
Bước 1: Hệ thống hiển thị màn hình của tab Profile, cập nhật thông tin vào các trường còn để trống để hoàn thiện profile.
Màn profile
Avatar: Upload hình ảnh hoặc đồng bộ từ mạng xã hội
Account Type: Chọn loại tài khoản từ danh sách (Business/Individual)
Full name: Nhập họ và tên. Cho phép dấu cách, không cho phép số và kí tự đặc biệt
Your email: Email mà user đã xác thực khi đăng ký tài khoản. Không thể sửa đổi
Business name: Tên công ty. Từ 3-100 kí tự, cho phép dấu cách, ký tự đặc biệt, chữ số
Country: Chọn từ danh sách quốc gia mà user đang hoạt động/sinh sống/dự kiến chủ yếu ship hàng đến
Phone number: Số điện thoại mà user đã thực khi đăng ký tài khoản. Không thể sửa đổi
Birthday: Nhập hoặc chọn ngày sinh từ lịch
Gender: Chọn một giới tính
E-Newsietter: Chọn đăng ký nhận báo điện tử

Bước 2: Sau khi cập nhật xong thông tin, bấm Save changes để lưu thông tin.


3. Quản lý Social Login



Người dùng có thể quản lý đăng nhập bằng các tài khoản mạng xã hội khác giúp cho việc đăng nhập trở nên thuận tiện hơn.
Các bước thực hiện:
Bước 1: Chọn Social Login để kết nối tài khoản mạng xã hội với tài khoản ichiba để cho phép user đăng nhập tài khoản iChiba bằng tài khoản mạng xã hội. Hệ thống hiển thị danh sách mạng xã hội có thể dùng để đăng nhập tài khoản ichiba.
Social login
Bước 2:
Bấm Connect và đăng nhập mạng xã hội để thực hiện kết nối.

Bấm Disconnect và chọn Comfirm để thực hiện ngắt kết nối mạng xã hội


4. Quản lý sổ địa chỉ



Các bước thực hiện:
Bước 1: Chọn Adresss Book để quản lí sổ đại chỉ.

Bước 2: Hệ thống hiển thị danh sách sổ địa chỉ hiện có.

Các chức năng chính:


Thêm sổ địa chỉ
Chỉnh sửa thông tin sổ địa chỉ
Xóa sổ địa chỉ

4.1. Thêm sổ địa chỉ



Các bước thực hiện:
Bước 1: Bấm Add New để tạo thêm địa chỉ mới.

Hệ thống hiển thị màn hình form thông tin.
Màn form thông tin
Full name (Bắt buộc): Nhập tên đầy đủ.
Phone number (Bắt buộc): Nhập số điện thoại của user. Đầu số được dựa theo quốc gia user cung cấp lúc đăng kí tài khoản, có thể thay đổi.
Country (Bắt buộc): Chọn từ danh sách quốc gia mà user đang hoạt động/sinh sống/dự kiến chủ yếu ship hàng đến
Post code: Nhập mã bưu điện.
City (Bắt buộc): Chọn từ danh sách. Hệ thống hiển thị các thành phố dựa theo quốc gia đã được chọn.
District (Bắt buộc): Chọn từ danh sách. Hệ thống hiển thị các quận/huyện dựa theo thành phố đã chọn
Ward (Bắt buộc): Chọn từ danh sách. Hệ thống hiển thị các phường/xã dựa theo thành phố đã chọn
Address (Bắt buộc): Nhập địa chỉ cụ thể.
Tax ID: Nhập mã số thuế.
Address Type: Chọn loại địa chỉ (Văn phòng/Nhà).
Set default Address: Cài đặt sổ địa chỉ này làm địa chỉ mặc định.

Bước 2: Nhấn Save để lưu lại thông tin và tạo mới sổ địa chỉ.


4.2. Chỉnh sửa thông tin sổ địa chỉ



Các bước thực hiện:
Bước 1: Bấm Edit tại dòng địa chỉ để sửa thông tin.

Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình form thông tin đã điền các thông tin trước đó.
Màn form thông tin
Bước 3: Chỉnh sửa thông tin.
Bước 4: Bấm Save để lưu thông tin mới.


4.3. Xóa sổ địa chỉ



Các bước thực hiện:
Bước 1: Bấm Icon thùng rác để xóa sổ địa chỉ.

Bước 2: Hệ thống hiển thị pop-up xác nhận xóa địa chỉ

Bước 3: Bấm Comfirm để đồng ý xóa địa chỉ.
Chú ý: Về địa chỉ mặc định:
- KHÔNG thể xóa địa chỉ mặc định
- Chỉ có thể chọn 1 địa chỉ làm địa chỉ mặc định
- Có thể đổi địa chỉ mặc định ngay trên danh sách sổ địa chỉ bằng cách chọn mục Set default Address.
→ Hệ thống hiển thị popup xác nhận đặt địa chỉ làm mặc định
→ User bấm Comfirm để đồng ý đặt mặc định.

5. Quản lý mật khẩu và bảo mật hai yếu tố



Các bước thực hiện:
Bước 1: Chọn Security để quản lý mật khẩu và bảo mật.
Màn hình quản lí mật khẩu
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình quản lý mật khẩu và bảo mật.

Các chức năng chính:


Cài đặt mật khẩu
Cài đật bảo mật 2 yếu tố
Quản lý thiết bị đăng nhập
Xem lịch sử hoạt động

5.1. Cài đặt mật khẩu



Các bước thực hiện:
Bước 1: Bấm Manage mục Password để cài đặt mật khẩu cho tài khoản ichiba.

Bước 2: Thực hiện xác thực mật khẩu hiện tại và đặt mật khẩu mới. Người dùng có thể ấn icon con mắt trên ô nhập để hiển thị mật khẩu đã nhập.

Chú ý: Mật khẩu phải có từ 8 đến 25 ký tự bao gồm chữ thường, chữ in hoa, số và ít nhất 1 ký tự đặc biệt.


Bước 3: Ấn nút Save changes để lưu mật khẩu mới.

Bước 4: Hệ thống cập nhật mật khẩu, thông báo thành công.

5.2. Cài đặt bảo mật 2 yếu tố



Các bước thực hiện:
Bước 1: Bấm Manage tại mục Two-factor authentication để thiết lập xác thực hai yếu tố cho tài khoản ichiba.

Bước 2: Bấm Authentication để bắt đầu thiết lập bảo mật 2 yếu tố.

Bước 3: Hệ thống yêu cầu nhập mật khẩu hiện tại.

Bước 4: Hệ thống vào màn hình thiết lập sau khi người dùng nhập đúng mật khẩu hiện tại.
Màn thiết lập
Có 2 phương pháp bảo mật:
Sử dụng Authentication App
Text message

Trường hợp người dùng chọn bảo mật bằng Authentication App:

Bước 5: User làm theo hướng dẫn cài đặt và nhập mã xác thực 6 số lấy từ Google Authentication vào ô nhập và bấm Next.
Bước 6: Thành công thiết lập bảo mật 2 yếu tố.

Trường hợp người dùng chọn bảo mật bằng Text message:

5.3. Quản lý thiết bị đăng nhập



Các chức năng chính:


Xem danh sách thiết bị đăng nhập
Đăng xuất khỏi thiết bị khác

Xem danh sách thiết bị đăng nhập.

Các bước thực hiện:
Bước 1: Ấn View All ở mục Login devices.

Bước 2: Hệ thống hiển thị danh sách thiết bị đã đăng nhập, thiết bị người dùng đang dùng để đăng nhập hiện trên đầu ở mục This device.

Đăng xuất khỏi thiết bị khác.

Các bước thực hiện:
Bước 1: Chọn ô bên cạnh thiết bị muốn đăng xuất.
Bước 2: Nhất nút Log out để đăng xuất khỏi thiết bị đó.
Màn hình trang chủ hệ thống
Bước 3: Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận.
Bước 4: Nhấn nút Confirm để xác nhận đăng xuất.


5.4. Xem lịch sử hoạt động



Các bước thực hiện:
Bước 1: Nhấn View All ở mục Operation history.

Bước 2: Hệ thống hiển thị lịch sử hoạt động.
Màn lịch sử hoạt động
Có thể tìm kiếm hoạt động và giới hạn kết quả tìm kiếm theo ngày.

6. Account Preferences



Chọn Account Preferences. Hệ thống hiển thị màn hình cho phép:
Điều chỉnh múi giờ, định dạng ngày tháng
Xóa tài khoản
Màn account preferences

Thực hiện cài đặt múi giờ và định dạng ngày tháng

Bước 1:
Time zone: Chọn múi giờ từ danh sách
Múi giờ
Date default: Chọn định dạng ngày tháng từ danh sách
Định dạng ngày

Bước 2: Bấm Save để cập nhật thông tin chỉnh sửa.

Thực hiện xóa tài khoản

Bước 1: Bấm chọn Delete account để thực hiện xóa tài khoản.

Chú ý: Nếu tài khoản người dùng đang là owner của workspace đang hoạt động hoặc là người liên hệ thanh toán thì không thể xóa tài khoản. Người dùng cần ủy quyền cho người khác để có thể xóa tài khoản

Bước 2: Hệ thống hiển thị popup cảnh báo sau khi xóa tài khoản sẽ không thể đăng kí sau vài ngày. Sau khi chọn lí do xóa tài khoản, bấm Delete account để xóa tài khoản.

Hệ thống hiển thị thông báo tài khoản đã được xóa.

Chú ý: Người dùng có thể khôi phục tài khoản trong vòng 30 ngày.
Chọn Recover để khôi phục tài khoản
Chọn Delete now để xóa tài khoản ngay lập tức.

Cập nhật vào: 04/10/2024

Bài viết có hữu ích không?

Chia sẻ phản hồi của bạn

Hủy bỏ

Cảm ơn!